Hướng bếp tuổi Quý Mão 1963
Nam mệnh:
Sinh năm 1963 (năm Quý Mão)
Niên mệnh Kim (Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc)
Quẻ mệnh Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ Mệnh
1. Bếp nấu Tọa Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
2. Bếp nấu Tọa Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc:8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam:9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam:8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây:7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc:7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3. Bếp nấu Tọa Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc:1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam:1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây:1/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc:1/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4. Bếp nấu Tọa Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam:3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
5. Bếp nấu Tọa Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam:3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam:2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây:2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc:2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
6. Bếp nấu Tọa Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc:8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam:9.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam:9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam:8/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây:7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc:7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7. Bếp nấu Tọa Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam:5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8. Bếp nấu Tọa Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam:6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam:5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương khắc với bản mệnh Kim của thân chủ, Hung
8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam:4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ tương sinh với bản mệnh Kim của thân chủ, Cát
8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc:4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Kim của thân chủ, Bình
Nguồn phong thủy nhà xinh