Phong thủy văn phòng tuổi Tân Mùi 1931

huong bep tuoi tan mui 1931

Phong thủy văn phòng tuổi Tân Mùi 1931

huong bep tuoi tan mui 1931

Nam mệnh:

 Sinh năm 1931 (Tân Mùi)

Niên mệnh Thổ (Lộ Bàng Thổ – Đất đường đi)

 Quẻ mệnh Càn thuộc Kim

1. Bàn viết Tọa phương Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.1. Bàn viết tọa Bắc hướng Bắc: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
1.2. Bàn viết tọa Bắc hướng Đông Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
1.3. Bàn viết tọa Bắc hướng Đông: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
1.4. Bàn viết tọa Bắc hướng Đông Nam: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
1.5. Bàn viết tọa Bắc hướng Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
1.6. Bàn viết tọa Bắc hướng Tây Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
1.7. Bàn viết tọa Bắc hướng Tây: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
1.8. Bàn viết tọa Bắc hướng Tây Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
2. Bàn viết Tọa phương Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.1. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
2.2. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
2.3. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Đông: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
2.4. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Đông Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
2.5. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
2.6. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
2.7. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Tây: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
2.8. Bàn viết tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
3. Bàn viết Tọa phương Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

3.1. Bàn viết tọa Đông hướng Bắc: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
3.2. Bàn viết tọa Đông hướng Đông Bắc: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
3.3. Bàn viết tọa Đông hướng Đông: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
3.4. Bàn viết tọa Đông hướng Đông Nam: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
3.5. Bàn viết tọa Đông hướng Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
3.6. Bàn viết tọa Đông hướng Tây Nam: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
3.7. Bàn viết tọa Đông hướng Tây: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
3.8. Bàn viết tọa Đông hướng Tây Bắc: 5.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
4. Bàn viết Tọa phương Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

4.1. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Bắc: 2/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
4.2. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Đông Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
4.3. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Đông: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
4.4. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Đông Nam: 1.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
4.5. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Nam: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
4.6. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Tây Nam: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
4.7. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Tây: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
4.8. Bàn viết tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
5. Bàn viết Tọa phương Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

5.1. Bàn viết tọa Nam hướng Bắc: 3/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
5.2. Bàn viết tọa Nam hướng Đông Bắc: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
5.3. Bàn viết tọa Nam hướng Đông: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
5.4. Bàn viết tọa Nam hướng Đông Nam: 2.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
5.5. Bàn viết tọa Nam hướng Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
5.6. Bàn viết tọa Nam hướng Tây Nam: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
5.7. Bàn viết tọa Nam hướng Tây: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
5.8. Bàn viết tọa Nam hướng Tây Bắc: 5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
6. Bàn viết Tọa phương Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.1. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Bắc: 4/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
6.2. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
6.3. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Đông: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
6.4. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Đông Nam: 3.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
6.5. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Nam: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
6.6. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Tây Nam: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
6.7. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Tây: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
6.8. Bàn viết tọa Tây Nam hướng Tây Bắc: 6/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
7. Bàn viết Tọa phương Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

7.1. Bàn viết tọa Tây hướng Bắc: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
7.2. Bàn viết tọa Tây hướng Đông Bắc: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
7.3. Bàn viết tọa Tây hướng Đông: 6.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
7.4. Bàn viết tọa Tây hướng Đông Nam: 6.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
7.5. Bàn viết tọa Tây hướng Nam: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
7.6. Bàn viết tọa Tây hướng Tây Nam: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
7.7. Bàn viết tọa Tây hướng Tây: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
7.8. Bàn viết tọa Tây hướng Tây Bắc: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
8. Bàn viết Tọa phương Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

8.1. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Bắc: 7/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
8.2. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
8.3. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Đông: 6.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
8.4. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Đông Nam: 6.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung
8.5. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Nam: 7.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát
8.6. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Tây Nam: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
8.7. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Tây: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình
8.8. Bàn viết tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc: 9/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình